Hướng dẫn tra phong thủy số dựa trên “Hán Việt Chiết Tự”

Những số dạng như 8888, 9999, 6868, 7979… chắc chắn là những số đẹp, nhưng không hẳn là những số tốt, hợp phong thủy vận mênh. Có một cách tính phong thủy sim số điện thoại kết hợp với kinh dịch.

Logo phongthuy Hướng dẫn tra phong thủy số dựa trên “Hán Việt Chiết Tự”– Cách tính:

Giả sử số điện thoại của Tôi là: 0988656565 như vậy 4 số cuối của tôi là 6565. lấy 6565/80 = 82.0625. bạn lấy số dư là 0.0625*80 = 5. Xem ý nghĩa số 5. “Trường thọ”….

 

Lấy tổng của dãy số tra với quyển Hán Việt Chiết Tự của Thượng Toạ Thích Thiện Mỹ biên dịch từ cổ thư:

 

1.        •  Thiên địa thái bình
2.        •  Không phân định
3.        •  Tấn tới như ý
4.        •  Bệnh
5.        •  Trường Thọ
6.        •  Sống an nhàn dư giả
7.        •  Cương nghị quyết đoán
8.        •  Ý Chí kiên cường
9.        •  Hưng tân cúc khai
10.        •  Vạn sự kết cục
11.        •  Gia vận tốt
12.        •  Ý chí mềm yếu
13.        •  Tài chí hơn người
14.        •  Nước mắt thiên nhạn
15.        •  Đạt được phước thọ
16.        •  Quế nhân phò trợ
17.        •  Vượt qua mọi khó khăn
18.        •  Bình thường
19.        •  Đoàn tụ ông bà
20.        •  Phí nghiệp vỡ vận
21.        •  Minh nguyệt quay chiều
22.        •  Thiên thai phụng sương
23.        •  Mặt trời mọc
24.        •  Gia môn khánh dư
25.        •  Tính cách anh mẫn
26.        •  Biến hóa kỳ dị
27.        •  Dục vọng vô tận
28.        •  Tự hào sinh lý
29.        •  Dục vọng khó khăn
30.        •  Chết đi sống lại
31.        •  Tài dũng được chí
32.        •  Ước thấy
33.        •  Gia môn hưng thịnh
34.        •  Gia đình tan vỡ
35.        •  Bình an ôn hòa
36.        •  Phong ba không ngừng
37.        •  Hiển đạt uy quyền
38.        •  Ý chí mềm yếu
39.        •  Vinh hoa phú quý
40.        •  Cẩn thận được an
41.        •  Đức vọng cao thượng
42.        •  10 ngày không thành
43.        •  Hoa trong như đêm
44.        •  Buồn tủi cực
45.        •  Vận tốt
46.        •  Gặp nhiều chuyển biến
47.        •  Khai hoa nở nhụy
48.        •  Lập chí
49.        •  Nhiều điều xấu
50.        •  Một thành một bại
51.        •  Thịnh yên suông sẽ
52.        •  Biết trước được việc
53.        •  Nội tâm ưu sầu
54.        •  Không thiếu mạng, không do vận may.
55.        •  Ngoài tốt trong khổ
56.        •  Thảm thương
57.        •  Cây thông trong vườn tuyết
58.        •  Khổ trước khỏe sau
59.        •  Mất phương hướng
60.        •  Tối tăm không ánh sáng
61.        •  Danh lợi đầy đủ
62.        •  Căn bản yếu kém
63.        •  Đạt được vinh hoa phú quý
64.        •  Cốt nhục chia cắt
65.        •  Phú quý trường thọ
66.        •  Trong ngoài không hòa nhã
67.        •  Đường lợi thông suốt
68.        •  Lập nghiệp thương gia
69.        •  Đứng ngồi không yên
70.        •  Diệt vong thế hệ
71.        •  Hưởng tinh thần chịu khó
72.        •  Suối vàng chờ đợi
73.        •  Ý chí cao mà sức yếu
74.        •  Hoàn cảnh gặp bất trắc
75.        •   Thủ được binh an
76.        •  Vĩnh biệt ngàn thu
77.        •  Vui sướng cực đỉnh
78.        •  Gia đình buồn tủi
79.        •  Hồi sức
80.        •  Gặp nhiều xui xẻo

Liên Quan Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

You may use these HTML tags and attributes: <a href="" title=""> <abbr title=""> <acronym title=""> <b> <blockquote cite=""> <cite> <code> <del datetime=""> <em> <i> <q cite=""> <s> <strike> <strong>